Home » Chăm sóc tiếng Hàn là gì
Today: 23-11-2024 13:51:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chăm sóc tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 14:21:48)
           
Chăm sóc tiếng Hàn là 돌보다 [dolbota]. Cùng ngoại ngữ SGV học một số từ vựng và mẫu câu liên quan đến 돌보다 trong tiếng Hàn.

Chăm sóc tiếng Hàn돌보다 [dol-bo-ta] được dùng với nghĩa quan tâm đến đối tượng, sự việc nào đó và bảo vệ, trông coi, quản lý.

Một số từ vựng tiếng Hàn mang nghĩa chăm sóc:

Chăm sóc tiếng Hàn là gì, saigonvina 가꾸다 [ga-kku-ta]: chăm sóc, cắt tỉa cho thực vật, chăm sóc cho ngoại hình, chăm chút, trang hoàng.

거두다 [geo-tu-ta]: chăm sóc, chăm nom trẻ em, người nhà.

다루다 [da-ru-ta]: chăm sóc, nuôi dưỡng người hay động vật.

돌아보다 [dol-a-bo-ta]: chăm sóc, săn sóc, quan tâm đối tượng nào đó.

보살피다 [bo-sal-pi-ta]: chăm lo, chăm sóc, bảo vệ giúp đỡ hết lòng, quan tâm và quan sát đều khắp công việc hay tình hình.

챙기다 [chaeng-gi-ta]: trông nom hay coi sóc người nào đó.

거느리다 [geo-neu-ri-ta]: chăm sóc, nuôi nấng gia đình hoặc con cái, người dưới mình.

수발하다 [su-bal-ha-ta]: ở bên cạnh trông nom và chăm sóc người bệnh.

간호하다 [gan-ho-ha-ta]: chăm sóc người đau ốm.

관리하다 [gwan-ri-ha-ta]: chăm sóc sức khỏe cơ thể người hay thực vật, động vật.

구완하다 [gu-wan-ha-ta]: chăm sóc, chăm bệnh.

몸가짐 [mom-ga-jim]: sự giữ mình, sự chăm sóc, làm đẹp bản thân.

양호 [yang-ho]: sự chăm sóc y tế cho những người ở các cơ quan như trường học.

Bài viết chăm sóc tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news