Home » Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm
Today: 23-11-2024 14:14:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm

(Ngày đăng: 01-03-2022 14:14:32)
           
Nghề nghiệp tiếng Hàn là 직업 [jig-eob]. Dưới đây là một số từ vựng có phiên âm về chủ đề 직업 giúp nâng cao vốn từ vựng và phát âm tiếng Hàn dễ dàng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp có phiên âm:

직업 [jig-eob]: nghề nghiệp

의사 [ui-sa]: bác sỹ

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm, saigonvina

 유모 [yu-mo]: bảo mẫu

가수 [ga-su]: ca sỹ

경찰관 [gyeong-chal-kwan]: cảnh sát

선수[seon-su]: cầu thủ

공무원 [gong-mu-won]: nhân viên công chức

감독 [gam-dok]: đạo diễn

요리사 [yo-ri-sa]: đầu bếp

배우 [baeu]: diễn viên

약사 [yak-sa]: dược sĩ

교수 [gyo-su]: giáo sư

화가 [hwa-ga]: hoạ sĩ

학생 [hak-saeng]: học sinh

안내원 [an-nae-won]: hướng dẫn viên

변호사 [byeon-ho-sa]: luật sư

판매원 [pan-mae-won] : nhân viên bán hàng

모델 [mo-del]: người mẫu

사진작가 [sa-jin-jak-ka]: nhiếp ảnh gia

농부 [nong-bu]: nông dân

어부 [eo-bu]: ngư dân

기자 [jak-ka]: phóng viên, nhà báo

대학생 [dae-hak-saeng]: sinh viên

운전사 [un-jeon-sa]: tài xế

통역사 [tong-yeok-sa]: thông dịch viên

비서 [bi-seo]: thư kí

박사 [bak-sa]: tiến sĩ

간호사 [kan-ho-sa]: y tá

연예인 [yeon-ye-in]: nghệ sĩ

번역가 [beon-yeok-sa]: biên dịch viên

소방관 [so-bang-kwan]: lính cứu hoả

작곡가 [jak-gok-ka]: nhạc sĩ

아나운서 [a-na-un-seo]: phát thanh viên

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news