Home » Từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn
Today: 24-12-2024 05:17:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn

(Ngày đăng: 01-03-2022 14:13:55)
           
Từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn 장소 là chủ đề phổ biến cung cấp thêm vốn từ cơ bản, sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày và nhiều tình huống giao tiếp tiếng Hàn.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn:

장소 [jang-so]: nơi chốn, địa điểm

공원 [gong-won]: công viên

Từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn, saigonvina 은행 [eun-haeng]: ngân hàng

병원 [byeong-won]: bệnh viện

약국 [yak-guk]: hiệu thuốc

경찰서 [gyeong-chal-seo]: sở cảnh sát

식당 [sik-dang]: nhà hàng

쇼핑몰 [Syo-ping-mol]: trung tâm mua sắm

시장 [si-jang]: chợ

마트 [ma-teu]: siêu thị

우체국 [u-che-guk]: bưu điện

학교 [hak-gyo]: trường học

영화관 [yeong-hwa-gwan]: rạp chiếu phim

극장 [geuk-jang]: nhà hát

아파트 [a-pa-teu]: chung cư

호텔 [ho-tel]: khách sạn

모텔 [mo-tel]: nhà nghỉ

버스정류장 [beo-seu-jeong-ryu-jang]: trạm xe buýt

터미널 [teo-mi-neol]: bến xe liên tỉnh

지하철역 [ji-ha-cheol-yeok]: ga tàu điện

도서관 [do-seo-gwan]: thư viện

항구 [hang-gu]: hải cảng

박물관 [bak-mul-gwan]: bảo tàng

교회 [gyo-hoe]: nhà thờ

놀이터 [nol-i-teo]: khu vui chơi

시청 [si-cheong]: tòa thị chính

공향 [gong-hyang]: sân bay

노래방 [no-rae-bang]: quán karaoke

서점 [seo-jeom]: hiệu sách

문구점 [mun-gu-jeom]: văn phòng phẩm

회사 [hoe-sa]: công ty

공장 [gong-jang]: nhà máy

스타디움 [seu-ta-di-um]: nhà thi đấu

광장 [gwang-jang]: quảng trường

골프장 [gol-peu-jang]: sân gôn

술집 [sul-jib]: quán rượu

커피숍 [keo-pi-syob]: quán cà phê

주유소 [ju-yu-so]: trạm xăng dầu

법원 [beob-won]: tòa án

나이트 [na-i-teu]: sàn nhảy

헬스장 [hel-seu-jang]: phòng gym

경기장 [gyeong-gi-jang]: sân thi đấu

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news