| Yêu và sống
Tổng cộng tiếng Hàn là gì
Tổng cộng tiếng Hàn là 합계.
Ví dụ về tổng cộng tiếng Hàn:
합계…이 되다: Tổng cộng là...
합계하여: Tính gộp lại, cộng gộp lại.
이번 달에 지출한 금액의 합계가 백만 원에 달한다: Tổng chi phí của tháng này là khoảng 1 triệu won.
올해 두 회사의 매출 합계는 약 50억이다: Tổng doanh số của hai công ty vào năm nay là khoảng 5 tỷ.
여러분이 얻은 점수의 합계를 내서 기입하세요: Các bạn hãy tính tất cả số điểm đạt được vào viết ra.
Một số từ vựng toán học bằng tiếng Hàn:
수학: Toán học
덧셈: Phép cộng
곱셈: Phép nhân
나눗셈: Phép chia
뺄셈: Phép trừ
사칙연산: Phép toán cơ bản
빼기를 하다 (V): Làm phép trừ
곱셈을 하다 (V): Làm phép nhân
나눗셈 하다 (V): Làm phép chia
곱셈을 하다 (V): Làm phép nhân
불변수: Hằng số
변수: Biến số
미지수: Ẩn số
교환: Giao hoán
제곱근: Số căn bình phương
괄호: Ngoặc
양수/정수: Số dương
음수: Số âm
영: Số không
홀수: Số lẻ
짝수: Số chẵn
피제수: Số bị chia
제수: Số chia
순서: Số thứ tự
결과: Kết quả
원형: Hình tròn
타원: Hình bầu dục, hình e-lip
삼각형: Hình tam giác
사각형: Hình tứ giác
평행사변형: Hình bình hành
정사각형: Hình tứ giác đều
부등변사각형: Hình tứ giác (không đều)
직사각형/ 장방형: Hình chữ nhật
Bài viết tổng cộng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/