Home » Tổng cộng tiếng Hàn là gì
Today: 23-11-2024 17:12:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổng cộng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 13:31:44)
           
Tổng cộng tiếng Hàn là 합계 [hab-gye], thể hiện việc tính gộp lại, cộng gộp lại hay giá trị xuất hiện do sự tính toán.

Tổng cộng tiếng Hàn là 합계.

Ví dụ về tổng cộng tiếng Hàn:

합계 되다: Tổng cộng là...

합계하여: Tính gộp lại, cộng gộp lại.

이번 달에 지출한 금액의 합계가 백만 원에 달한다: Tổng chi phí của tháng này là khoảng 1 triệu won.

Tổng cộng tiếng Hàn là gì, saigonvina 올해 회사의 매출 합계는 50억이다: Tổng doanh số của hai công ty vào năm nay là khoảng 5 tỷ.

여러분이 얻은 점수의 합계를 내서 기입하세요: Các bạn hãy tính tất cả số điểm đạt được vào viết ra.

Một số từ vựng toán học bằng tiếng Hàn:

수학: Toán học

덧셈: Phép cộng

곱셈: Phép nhân

나눗셈: Phép chia

뺄셈: Phép trừ

사칙연산: Phép toán cơ bản

빼기를 하다 (V): Làm phép trừ

곱셈을 하다 (V): Làm phép nhân

나눗셈 하다 (V): Làm phép chia

곱셈을 하다 (V): Làm phép nhân

불변수: Hằng số

변수: Biến số

미지수: Ẩn số

교환: Giao hoán

제곱근: Số căn bình phương

괄호: Ngoặc

양수/정수: Số dương

음수: Số âm

: Số không

홀수: Số lẻ

짝수: Số chẵn

피제수: Số bị chia

제수: Số chia

순서: Số thứ tự

결과: Kết quả

원형: Hình tròn

타원: Hình bầu dục, hình e-lip

삼각형: Hình tam giác

사각형: Hình tứ giác

평행사변형: Hình bình hành

정사각형: Hình tứ giác đều

부등변사각형: Hình tứ giác (không đều)

직사각형/ 장방형: Hình chữ nhật

Bài viết tổng cộng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news