| Yêu và sống
Đại gia tiếng Hàn là gì
Đại gia trong tiếng Hàn cũng có khá nhiều từ được sử dụng để chỉ người giàu có, nhiều của cải trong xã hội.
Dưới đây là một số từ tiếng Hàn có nghĩa đại gia:
재벌 [chae-bol]: tài phiệt, tập đoàn kinh tế lớn.
Từ 재벌 chỉ các tập đoàn của nhà tư bản, doanh nghiệp có vốn khổng lồ và quyền lực mạnh trong lĩnh vực hoạt động kinh tế.
Đây là từ được dùng nhiều nhất để chỉ đại gia giàu có ở Hàn Quốc.
재벌가 [chae-bol-ka]: nhà tài phiệt, nhà đại gia.
대부 [dae-bu]: đại phú, kẻ giàu to, đại gia, người rất giàu có.
거부 [geo-bu]: gia tài khổng lồ, gia tài kếch xù, trọc phú, người có tài sản rất lớn.
유력자 [yu-ryeok-ja]: người có thế lực, đại gia, chỉ người có sức mạnh hay tài sản.
큰손 [keun-son]: tay to, đại gia.
Từ 큰손 là cách nói ẩn dụ ám chỉ cá nhân hay cơ quan có lượng vốn lớn và giao dịch quy mô lớn ở thị trường chứng khoán hay bất động sản.
Thành ngữ 큰손(을) 쓰다 dùng để nói việc ra tay đầu tư lượng vốn lớn và giao dịch quy mô lớn ở thị trường chứng khoán hay bất động sản.
부자 [bu-ja]: người giàu, người giàu có.
자산가 [ja-san-ka]: nhà tư sản, nhà có nhiều tài sản.
재산가 [jae-san-ka]: người nhiều tiền lắm của.
재력가 [jae-ryeok-ka]: người có tài lực, người giàu có.
Bài viết đại gia tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/