| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật
Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ vật:
창문 /chang-mun/: Cửa sổ.
책장 /chek-jang/: Tủ sách.
문 /mun/: Cửa.
전화 /jeon-hoa/: Điện thoại.
쓰레기통 /ssu-rae-ki-thong/: Thùng rác.
열쇠 /yeol-sue/: Chìa khóa.
형광등 /hyeong-kwang-tung/: Đèn huỳnh quang.
책상 /jek-sang/ :Bàn đọc sách.
식탁 /sik-thak/: Bàn ăn.
꽃 /kkot/: Hoa.
세탁기 /sae-thak-ki/: Máy giặt.
커튼 /kho-thun/: Rèm cửa sổ.
거울 /kyo-ul/: Gương.
차고 /cha-ko/: Nhà xe.
옷장 /ot-jang/: Tủ quần áo.
침태 /chim-the/: Giường.
벽 /byok/: Tường.
의자 /ui-ja/: Ghế.
냉장고 /neng-jang-ko/: Tủ lạnh.
초인중 /cho-in-jung/: Chuông cửa.
가스 /ka-su/: Bếp ga.
소파 /so-pa/: Sofa.
부엌 /bu-eok/: Bếp.
카페트 /kha-pae-thu/: Thảm.
에어콘 /ae-o-khon/: Điều hòa.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về đồ vật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/