Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật
Today: 24-12-2024 19:53:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

(Ngày đăng: 01-03-2022 13:26:45)
           
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật là chủ đề phổ biến cung cấp thêm vốn từ cơ bản, sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày và nhiều tình huống giao tiếp tiếng Hàn.

Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ vật:

창문 /chang-mun/: Cửa sổ.

책장 /chek-jang/: Tủ sách.

문 /mun/: Cửa.

Saigonvina, từ vựng tiếng Hàn về đồ vật 전화 /jeon-hoa/: Điện thoại.

쓰레기통 /ssu-rae-ki-thong/: Thùng rác.

열쇠 /yeol-sue/: Chìa khóa.

형광등 /hyeong-kwang-tung/: Đèn huỳnh quang.

책상 /jek-sang/ :Bàn đọc sách.

식탁 /sik-thak/: Bàn ăn.

꽃 /kkot/: Hoa.

세탁기 /sae-thak-ki/: Máy giặt.

커튼 /kho-thun/: Rèm cửa sổ.

거울 /kyo-ul/: Gương.

차고 /cha-ko/: Nhà xe.

옷장 /ot-jang/: Tủ quần áo.

침태 /chim-the/: Giường.

벽 /byok/: Tường.

의자 /ui-ja/: Ghế.

냉장고 /neng-jang-ko/: Tủ lạnh.

초인중 /cho-in-jung/: Chuông cửa.

가스 /ka-su/: Bếp ga.

소파 /so-pa/: Sofa.

부엌 /bu-eok/: Bếp.

카페트 /kha-pae-thu/: Thảm.

에어콘 /ae-o-khon/: Điều hòa.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về đồ vật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news