Home » Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty
Today: 24-12-2024 19:36:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty

(Ngày đăng: 01-03-2022 13:25:27)
           
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty cung cấp thêm vốn từ vựng cơ bản được sử dụng thường xuyên khi làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc.

Một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty:

출장가다 [chul-jang-ga-ta]: đi công tác.                  

근무처 [geun-mu-cheo]: nơi làm việc.

근무시간 [geun-mu-si-gan]: thời gian làm việc.

Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty, saigonvina 퇴사하다 [teo-sa-ha-ta]: thôi việc.

결근 [gyeol-geun]: nghỉ việc.

모단결근 [mo-dan-gyeol-geun]: nghỉ không lí do.

일을 시작하다 [il-eul si-jak-ha-ta]: bắt đầu công việc.

일을 끝내다 [il-eul kkeut-ne-ta]: kết thúc công việc.

잔업 [jan-ob]: làm thêm.

퇴근하다 [teo-geun-ha-ta]: tan ca.

출근하다 [chul-geun-ha-ta]: đi làm.

주간근무 [ju-gan-geun-mu]: làm ngày.

야간근무 [ya-gan-geun-mu]: làm đêm.

월급 [wol-geup]: lương.

월급명세서 [wol-geup-myeong-sae-seo]: bảng lương.

보너스 [bo-neo-seu]: tiền thưởng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn đơn giản giao tiếp trong công ty:

오늘 야간도 해요?: ở đây có làm đêm không?

무슨일을 하겠어요?: tôi sẽ làm việc gì?

새로 와서 몰라요: tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé.

오늘몇시 까지 해요?: hôm nay làm đến mấy giờ?

너무 피곤해, 쉬자: mệt quá, nghỉ chút thôi nào.

저희를 많이 도와주세요: xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi.

이렇게 하면 돼요?: làm thế này có được không?

같이 해주세요: hãy làm với tôi.

최선을 다했어요: tôi đã gắng hết sức.

노력하겠어요: tôi sẽ nỗ lực.

저는 금방 나갔다 올께요: tôi ra ngoài 1 lát rồi sẽ về ngay.

이렇게 함면 되지요?: Làm thế này là được phải không vậy?

월급 세서를 보여주세: cho tôi xem bảng lương.

이번달 월급이 얼마예요?: tháng này lương tôi được bao nhiêu?

월급을 인상해주세요: hãy tăng lương cho tôi.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.


Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news