| Yêu và sống
Ngủ sớm đi nhé tiếng Hàn
Ngủ sớm đi nhé là lời chúc ngủ ngon từ những người thân yêu hay mình gửi tới người thương yêu của mình.
Trong mỗi hoàn cảnh khác nhau thì người Hàn Quốc sẽ sử dụng những câu chúc ngủ ngon khác nhau.
안녕히 주무세요 (àn-nyong-hi chù-mu-sê-yô).
Lời chúc thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
잘자요 (chàl-cha-yồ).
Lời chúc ngủ ngon thân thiện, gần gũi.
Một số câu chúc ngủ ngon được giới trẻ yêu thích.
잘자 거라, 얘야 (jal jageola, yaeya): Chúc ngủ ngon, honey.
잘자. 좋은 꿈 꿔 (jalja. joh-eun kkum kkwo): Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
편안한 밤 되세요 (pyeon-anhan bam doeseyo): Chúc bạn một đêm ngon giấc.
Một số từ vựng liên quan đến giấc ngủ.
아주 깊이 잠들다 (aju gip-i jamdeulda): Ngủ rất say.
아주 오래 자다 (aju olae jada): Ngủ rất lâu.
남의 집 등 딴 곳에서 자다 (nam-ui jib deung ttan gos-eseo jada): Ngủ lang.
늦잠자다 / 일어났다 다시자다 (neuj-jamjada / il-eonassda dasijada): Ngủ nướng.
깜박잠들다 (kkamppag jamdeulda): Ngủ quên.
Bài viết ngủ sớm đi nhé tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/