Home » Chi phí tiếng Hàn là gì
Today: 24-12-2024 20:09:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chi phí tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 13:11:04)
           
Chi phí tiếng Hàn có rất nhiều nghĩa như 비용, 소비. Mỗi từ đều được ghép và sử dụng cho từng loại ngữ cảnh khác nhau.

Chi phí tiếng Hàn 비용, 소비.

Một số từ vựng về các chi phí tiếng Hàn:

접대비: Chi phí tiếp khách

주택관리비: Chi phí quản lý nhà ở

차랑유지비: Chi phí vận hành xe máy

Chi phí tiếng Hàn là gì, saigonvina 총공사비용: Tổng chi phí thi công

하자보수비: Chi phí sửa chữa bảo trì

차랑유지비: Chi phí vận hành xe máy

사무비용: Chi phí vận hành xe máy

차랑유지비: Chi phí vận hành xe máy

사무비용: Chi phí văn phòng

통신비: Chi phí liên lạc

차를 세내비: Phí thuê xe

운송비: Phí vận chuyển

식비, 식대: Chi phí ăn uống

재산세: Thuế tài sản

적금: Tiền tích lũy

전도금: Tiền đặt cọc, tiền trả trước

청산하다: Thanh toán

세금납부: Đóng thuế

충당금: Tiền bù vào, khoản bù

주민세: Thuế cư trú

지침서: Bản hướng dẫn

차기이월: Kết chuyển kỳ sau

차익: Số tiền chênh lệch, tiền lời

차입금: Khoản vay, tiền vay

창업비: Phí khởi nghiệp

총자산Tổng tài sản

퇴직금: Tiền thôi việc

퇴직급여: Lương thôi việc

마케팅 전략: Chiến lược marketing

선납: Đóng trước

전압: Điện áp

수선하다 - 수리하다: Sửa chữa

영업수득세: Thuế thu nhập doanh nghiệp

Bài viết chi phí tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news