Home » Sao kê ngân hàng tiếng Hàn
Today: 23-11-2024 17:16:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sao kê ngân hàng tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 13:05:36)
           
Sao kê ngân hàng tiếng Hàn là 전표. Sao kê là tờ giấy ghi lại một cách vắn tắt nội dung giao dịch tiền bạc ở ngân hàng.

Sao kê ngân hàng tiếng Hàn là 전표.

Từ vựng liên quan đến ngân hàng bằng tiếng Hàn:

요금: Giá tiền, cước phí

현금: Tiền mặt

환전: Đổi tiền

신용카드: Thẻ tín dụng

계좌를 열다: Mở tài khoản

고객: Khách hàng

통장: Sổ tài khoản

계좌번호: Mã số tài khoản

Sao kê ngân hàng tiếng Hàn, saigonvina 현금카드: Thẻ tiền mặt

환전하다: Đổi tiền

번호표: Phiếu đợi (có đánh số thứ tự)

창구: Quầy giao dịch

은행원: Nhân viên ngân hàng

계좌 이체: Chuyển tiền qua tài khoản

적금을 들다: Gửi tiết kiệm định kì

텔레뱅킹을 하다: Giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông

인터넷뱅킹을 하다: Giao dịch nhân hàng qua mạng (internetbanking)

지출: Chi trả, khoản chi

송금: Chuyển khoản

입금: Nhận tiền,nạp tiền

출금: Rút tiền

예금하다: Gửi tiền

잔액 조회: Kiểm tra tiền dư

통장 정리: Kiểm tra sổ tiết kiệm

환전하다: Đổi tiền

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng:

용지에 기입을 주십시오: Hãy viết vào tờ giấy này đi.

오만 원을 찾고 싶습니: Bây giờ tôi muốn rút 50 nghìn Won.

신분 증명서를 보여 주시겠습니까? Hãy cho tôi xem chứng minh thư của anh (chị)?

수표를 현금으로 바꾸고 싶습니다: Hãy đổi cho tôi tờ ngân phiếu này đi.

여기에 서명을 주실까요: Hãy ký vào tờ ngân phiếu này.

보통예금 입니까, 아니면 정기예금 입니까? Cho hỏi đây là tiền gửi bình thường hay khoản tiền gửi định kỳ?

송금 영수증을 주세요: Cho tôi xin hóa đơn gửi tiền với.

거래정지 되었습니다: Đã bị chặn giao dịch rồi.

번호표를 뽑으시고 잠시만 기다려 주세요: Vui lòng lấy phiếu số thứ tự và hãy chờ một lát.

자동이체를 가입하고 싶습니다: Tôi muốn đăng ký dịch vụ chuyển tiền tự động.

Bài viết sao kê ngân hàng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news