| Yêu và sống
Tôi đã ăn cơm rồi tiếng Hàn
Tôi đã ăn cơm rồi tiếng Hàn là 밥을 먹었다 (bab-eul meog-eossda), người Hàn trước và sau khi ăn thường nói 잘 먹겠습니다 và 잘 먹었습니다 như lời cảm ơn đến những người đã chuẩn bị bữa ăn đó.
Một số câu tiếng Hàn được sử dụng trong bữa cơm.
잘 먹겠습니다.
(jal meoggessseubnida).
Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).
잘 먹었습니다.
(jal meog-eossseubnida).
Tôi ăn no rồi.
손을 씻고 저녁 식사를 합니다.
(son-eul ssisgo jeonyeog sigsaleul habnida).
Rửa tay rồi ăn tối.
이 반찬은 짜요.
(i banchan-eun jjayo).
Món banchan này hơi mặn .
밥 한 공기 더 주세요.
(bab han gong-gi deo juseyo).
Cho tôi 1 bát cơm nữa.
누나가 하신 밥이 제일 맛있어요.
(nunaga hasin bab-i jeil mas-iss-eoyo).
Cơm chị nấu là ngon nhất.
아침을 먹어야지.
(achim-eul meog-eoyaji).
Phải ăn sáng thôi.
Bài viết tôi đã ăn cơm rồi tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/