| Yêu và sống
Đáng yêu trong tiếng Hàn
Để thể hiện từ đáng yêu, dễ thương trong tiếng Hàn, người ta hay sử dụng từ 귀엽다.
Dưới đây là những cách nói đáng yêu trong tiếng Hàn:
Trong cách nói trang trọng: 귀엽습니다.
kwi yeop seum ni ta
Trong cách nói thông thường: 귀여워요.
kwi yeo wo yo
Trong cách nói thân mật: 귀여워.
kwi yeo wo
Dưới đây là ví dụ về các mẫu câu khen ngợi tiếng Hàn có sử dụng từ đáng yêu 귀엽다.
아이고! 너무 귀여워.
a i go! neo mu kwi yeo wo
Ôi trời! Đáng yêu quá đi.
아주 귀여워 보여요.
a ju kwi yeo wo bo yeo yo
Trông đáng yêu quá đi.
네 미소가 정말 귀여워.
ne mi so ka jeong mal kwi yeo wo
Nụ cười của bạn thực sự rất đáng yêu.
Ngoài ra cũng có thể sử dụng từ 사랑스럽다, trong tiếng Hàn từ này cũng mang nghĩa là đáng yêu.
아이가 잠자는 모습이 너무 사랑스러워요.
a i ka jam ja neun mo seup i neo mu sa rang seu reo wo yo
Dáng vẻ lúc ngủ của em bé thật đáng yêu.
Bài viết đáng yêu trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/