Home » Tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe
Today: 26-04-2024 11:41:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe

(Ngày đăng: 01-03-2022 12:43:55)
           
Tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe giúp cho sự trao đổi với khách hàng thuận tiện, mối quan hệ giữa nhân viên và khách hàng cũng ngày càng khăng khít hơn.

Tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe bao gồm:

Từ vựng các đồ uống bằng tiếng Hàn:

후식: Món tráng miệng

커피: Cà phê

블랙커피: Cà phê đen

Tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe, saigonvina 밀크커피: Cà phê sữa

: T

냉차: Trà đá

녹차: Trà xanh

우유: Sữa

코코아: Cacao

오렌지주스: Cam vắt

레몬수: Nước chanh

(코코) 야자수: Nước dừa

광천수: Nước khoáng

한천: Rau câu

: Rượu

포도주: Rượu vang

사과즙Rượu táo

맥주: Bia

주스: Nước hoa quả

온수, 뜨거운 : Nước nóng

냉수, 차가운 : Nước lạnh

탄산음료: Đồ uống có ga

요구르트: Sữa chua

아이스크림: Kem

 Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe:

 Xin mời vào: 어서 오십시오.

 Bạn đi mấy người vậy? 분이지요?

 Mời đi hướng này: 이쪽으로 앉으십시오.

 Đây là menu ạ: 메뉴 여기 있습니다.

 Cho tôi một tách cà phê nóng: 따뜻한 아메리카노 한잔 주세요.

 Cho tôi 2 cà phê đá: 아이스 아메리카노 두잔 주세요.

 Bạn có đồ uống không có caffein không? 카페인 없는 음료 있어요?

 Tôi muốn ăn ở đây: 여기서 먹고 갈게요.

 Xé cho tôi hóa đơn: 영수증 버려 주세요.

 Ở đây có wifi không ạ? 와이파이 있어요?

 Mật khẩu wifi là gì thế? 비밀 번호 알려 주세요?

 Bài viết tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news