| Yêu và sống
Tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe
Tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe bao gồm:
Từ vựng các đồ uống bằng tiếng Hàn:
후식: Món tráng miệng
커피: Cà phê
블랙커피: Cà phê đen
밀크커피: Cà phê sữa
차: Trà
냉차: Trà đá
녹차: Trà xanh
우유: Sữa
코코아: Cacao
오렌지주스: Cam vắt
레몬수: Nước chanh
(코코) 야자수: Nước dừa
광천수: Nước khoáng
한천: Rau câu
술: Rượu
포도주: Rượu vang
사과즙: Rượu táo
맥주: Bia
주스: Nước hoa quả
온수, 뜨거운 물: Nước nóng
냉수, 차가운 물: Nước lạnh
탄산음료: Đồ uống có ga
요구르트: Sữa chua
아이스크림: Kem
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe:
Xin mời vào: 어서 오십시오.
Bạn đi mấy người vậy? 몇 분이지요?
Mời đi hướng này: 이쪽으로 앉으십시오.
Đây là menu ạ: 메뉴 여기 있습니다.
Cho tôi một tách cà phê nóng: 따뜻한 아메리카노 한잔 주세요.
Cho tôi 2 cà phê đá: 아이스 아메리카노 두잔 주세요.
Bạn có đồ uống không có caffein không? 카페인 없는 음료 있어요?
Tôi muốn ăn ở đây: 여기서 먹고 갈게요.
Xé cho tôi hóa đơn: 영수증 버려 주세요.
Ở đây có wifi không ạ? 와이파이 있어요?
Mật khẩu wifi là gì thế? 비밀 번호 알려 주세요?
Bài viết tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ cafe được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/