| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Kỳ nghỉ trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 01-03-2022 12:39:11)
Kỳ nghỉ trong tiếng Hàn thường dùng 휴가 [hyu-ka]. Một số từ vựng khác dùng để chỉ kỳ nghỉ trong tiếng Hàn như 방학, 연휴, 월차.
Kỳ nghỉ trong tiếng Hàn là 휴가 [hyu-ka].
휴가 là từ chung để chỉ các loại kỳ nghỉ trong tiếng Hàn.
Một số từ vựng khác dùng để chỉ kỳ nghỉ trong tiếng Hàn:
방학 [bang-hak]: kỳ nghỉ hè thường dùng trong trường học.
연휴 [yeon-hyu]: kỳ nghỉ dài ngày, từ hai ngày trở lên.
월차 [wol-cha]: kỳ nghỉ hàng tháng.
연가 [yeon-ga]: kỳ nghỉ phép hàng năm.
겨울 방학 [gyeo-ul bang-hak]: kỳ nghỉ đông trong trường học.
휴가철 [hyu-ga-cheol]: kỳ nghỉ phép mà nhiều người được nghỉ.
여름휴가 [yeo-reum-hyu-ga]: nghỉ hè.
휴일 [hyu-il]: ngày nghỉ.
Bài viết kỳ nghỉ trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/