| Yêu và sống
Tiếng Hàn giao tiếp ngành du lịch
Một số mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp ngành du lịch:
언제 관광을 하 시겠습니까? Khi nào ông định đi du lịch?
나는 다음 주일에 여행을 하려고하니다. Tôi định đi du lịch vào tuần sau.
어디로 가십니까? Ông định đi đâu?
경주에 있는 보국사에 갈려고 합니다. Tôi định đi chùa Bulkusa ở Kyongju.
저도 함께 가드릴까요? Tôi đi cùng có được không?
이것이 서울 경주간의 기차와 고속버스의 완전한 시간표입니다. Đây là vé tàu hỏa và xe bus đi Seoul - Kyongju.
혼자 가십니까? Ông đi một mình à?
이닙니다. 한국 친구와 함께 갑니다: Không, tôi đi cùng bạn Hàn Quốc.
기자로 여행 하십니까? Ông sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa sao?
아닙니다. 고속버스로 갑니다: Không. Tôi đi bằng xe bus tốc hành.
비행기로 가려고 합니다: Tôi định đi bằng máy bay.
제주도를 여행 하려고 합니다: Tôi định đi du lịch ở đảo Jeju.
배로 여행 하려고 하니다: Tôi định đi du lịch bằng tàu.
한라산을 꼬 보십시오: Nhất định ông phải xem núi halla nhé.
몇 시에 비행기가 떠납니까? Mấy giờ thì máy bay cất cánh?
비행기는 도시 반에 떠날 것입니다: 2 giờ rưỡi máy bay sẽ cất cánh.
표를 보여 주십시요: Hãy cho tôi xem vé.
우리는 약 일주일간 제주도에 머무르려고 힙니다: Chúng tôi định ở Jeju khoảng một tuần.
부산에서 제주도까지 배로 약 여덟 시간이 걸립니다. Từ Busan đi Jeju bằng tầu mất khoảng 8 tiếng.
기자는 언제 보산으로 떠납니까? Khi nào thì xe lửa khởi hành đi Busan?
이 기치는 침대차가 있습니까? Xe lửa này có khoang giường nằm không?
Bài viết tiếng Hàn giao tiếp ngành du lịch được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/