| Yêu và sống
Nhân viên văn phòng tiếng Hàn là gì
Nhân viên văn phòng tiếng Hàn là 사무원 [sa-mu-wol], 사무직원 [sa-mu-jik-wol], 직원 [jik-wol].
여사무원 [yeo-sa-mu-wol]: nhân viên nữ.
사무원을 모집하다 [sa-mu-wol-eul mo-jib-ha-ta]: tuyển chọn nhân viên văn phòng.
신입 사무직원 [sin-ib sa-mu-jik-wol]: nhân viên mới.
Một số ví dụ về mẫu câu liên quan đến nhân viên văn phòng bằng tiếng Hàn:
직원들을 위한 복지 후생 시설을 확충하다.
Mở rộng cơ sở phúc lợi xã hội cho nhân viên.
우리 회사는 직원들을 위해 다양한 복리 후생제도를 운영하고 있다.
Công ty chúng tôi đang áp dụng chế độ phúc lợi đa dạng cho nhân viên.
모든 상사들은 직원들에게서 많은 것을 기대해.
Tất cả lãnh đạo đều kỳ vọng nhiều thứ ở nhân viên.
모든 직원들이 행사에 열심히 참여했다.
Tất cả nhân viên đã tích cực tham gia sự kiện.
직원 모두가 회사를 살리기 위해 발 벗고 나섰다.
Tất cả nhân viên đang chung sức để hồi sinh công ty.
Bài viết nhân viên văn phòng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/