Home » Bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn
Today: 23-11-2024 16:42:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 12:35:31)
           
Bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn là 아침 먹었어? Bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn được sử dụng khác nhau tùy theo hình thức sử dụng.

Bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn:

Sử dụng với hình thức trang trọng: 아침 드셨어요?

Sử dụng với hình thức không trang trọng: 아침 먹었어?

Bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn, saigonvina Một số từ vựng, câu liên quan đến động từ ăn:

Ăn: 먹다.

Ăn cơm: 밥을 먹다.

Ăn sáng: 아침() 먹다.

Ăn trưa: 점심() 먹다.

Ăn tối: 저녁() 먹다.

Tôi ăn cơm: 저는 밥을 먹어요.

Tôi đang ăn cơm: 저는 밥을 먹고 있어요.

Tôi sẽ ăn cơm: 저는 밥을 먹을 거예요.

Tôi sắp ăn cơm: 저는 밥을 먹을 거예요.

Bạn ăn cơm tối  chưa? 저녁 먹었어요?

Tôi ăn cơm rồi: 먹었어요.

Tôi nghĩ là anh ta đã ăn cơm rồi: 생각엔 사람은 벌써 먹은 같아요.

Tôi vừa mới ăn cơm: 저는 방금   먹었어요.

Tôi nghĩ là cô ta (vẫn) chưa ăn cơm: 생각엔 여자는 아직 밥을 먹은 같아요.

Chắc là tôi sẽ ăn cơm: 저는 아마 밥을 먹을 거예요.

Tôi không biết liệu tôi sẽ có ăn cơm hay không: 저는 밥을 먹을지 말지 모르겠어요.

Tôi không thích ăn cơm: 저는 먹는 좋아하지 않아요.

Tôi chưa muốn ăn . Tôi không thấy đói bụng: 저는 아직 먹고싶지 않아요. 배고파요.

Tôi chưa đói bụng: 저는 아직 배고파요.

Tôi đói bụng nhưng tôi không muốn ăn: 저는 배고픈데 먹고싶지는 않아요.

Bài viết bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news