| Yêu và sống
Bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn
Bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn:
Sử dụng với hình thức trang trọng: 아침 드셨어요?
Sử dụng với hình thức không trang trọng: 아침 먹었어?
Một số từ vựng, câu liên quan đến động từ ăn:
Ăn: 먹다.
Ăn cơm: 밥을 먹다.
Ăn sáng: 아침(을) 먹다.
Ăn trưa: 점심(을) 먹다.
Ăn tối: 저녁(을) 먹다.
Tôi ăn cơm: 저는 밥을 먹어요.
Tôi đang ăn cơm: 저는 밥을 먹고 있어요.
Tôi sẽ ăn cơm: 저는 밥을 먹을 거예요.
Tôi sắp ăn cơm: 저는 곧 밥을 먹을 거예요.
Bạn ăn cơm tối chưa? 저녁 먹었어요?
Tôi ăn cơm rồi: 먹었어요.
Tôi nghĩ là anh ta đã ăn cơm rồi: 제 생각엔 그 사람은 벌써 밥 먹은 것 같아요.
Tôi vừa mới ăn cơm: 저는 방금 밥 먹었어요.
Tôi nghĩ là cô ta (vẫn) chưa ăn cơm: 제 생각엔 그 여자는 아직 밥을 안 먹은 것 같아요.
Chắc là tôi sẽ ăn cơm: 저는 아마 밥을 먹을 거예요.
Tôi không biết liệu tôi sẽ có ăn cơm hay không: 저는 밥을 먹을지 말지 모르겠어요.
Tôi không thích ăn cơm: 저는 밥 먹는 걸 좋아하지 않아요.
Tôi chưa muốn ăn . Tôi không thấy đói bụng: 저는 아직 먹고싶지 않아요. 안 배고파요.
Tôi chưa đói bụng: 저는 아직 안 배고파요.
Tôi đói bụng nhưng tôi không muốn ăn: 저는 배고픈데 먹고싶지는 않아요.
Bài viết bạn ăn sáng chưa tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/