Home » Nhân viên kinh doanh tiếng Hàn là gì
Today: 09-05-2024 02:03:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân viên kinh doanh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 12:34:49)
           
Nhân viên kinh doanh là 영업 사원. Cùng học một số từ vựng, ví dụ liên quan đến nhân viên kinh doanh bằng tiếng Hàn.

Từ vựng liên quan đến nhân viên kinh doanh bằng tiếng Hàn

Sài Gòn Vina, Nhân viên kinh doanh tiếng Hàn là gì영업부 [young-op-bu]: Bộ phận kinh doanh.

영업하다 [young-op]: Làm kinh doanh.

영업권 [young-op-kuon]: Quyền kinh doanh.

영업 시간 [young-op-si-kan]: Thời gian bán hàng, thời gian kinh doanh.

영업용 [young-op-yung]: Dùng trong kinh doanh.

영업 정지 [young-op-chong-chi]: Ngừng bán hàng, ngừng kinh doanh.

자동차 세일즈맨 [ja-dong- ca-se-il-ju-men]: Nhân viên kinh doanh ô tô.

영업 사원 모집하다 [Young-op-sa-won- mo-jib-ha-ta]: Tuyển chọn nhân viên kinh doanh.

신입  [sin-ib sa-mu-jik-wol]: nhân viên mới.

영업팀 [young-op-thim]: Nhóm kinh doanh, phòng kinh doanh.

영업 손실 [young-op-sôn-sil]: Tổn thất kinh doanh.

국제 여행 영업 [guk-jie-yo-heng-young-op]: Kinh doanh lữ hành quốc tế.

영업 중단하다 [young-op-jung-dan-ha-da]: Bỏ kinh doanh, ngừng kinh doanh.

영업세 [young-op-sê]: Thuế kinh doanh.

영업비 [young-op-bi]: Kinh phí kinh doanh.

영업허가 [young-op-ho-ga]: Giấy phép kinh doanh.

전자 비즈니스 [chon-cha-bi-chư-ni-sư]: Kinh doanh điện tử.

손익계산서 [son-ik-kiê-san-so]: Báo cáo kết quả kinh doanh.

Ví dụ liên quan đến nhân viên kinh doanh bằng tiếng Hàn.

영업 비밀이죠 :Đó là bí mật kinh doanh.

여기 영업 끝났는데요 :Đã đến giờ đóng cửa.

반응이 괜찮은 맞죠 :Phản ứng ổn không.

사업자등록증도 있어요: Có giấy phép đăng ký kinh doanh.

사업을 하려면 본인의 재주로 하는 사업이 좋아요: Nếu kinh doanh thì nên kinh doanh bằng tài năng của bản thân

사업하시려면 이쪽 일을 아는 사람을을 많이 알고: Nếu bạn định kinh doanh, bạn phải quen được nhiều người rành về kinh doanh

지금 창업에 관심이 있고 현재도 사업을 하고 있다고 합니다: Bạn nói rằng bạn đang quan tâm đến vấn đề lập nghiệp và hiện tại đang kinh doanh.

Bài viết nhân viên kinh doanh tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news