Home » Từ vựng tiếng Hàn về may mặc
Today: 26-04-2024 09:29:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về may mặc

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:17:38)
           
Từ vựng tiếng Hàn về may mặc như 재단 (jaetan) cắt, 미싱 (mising) may. May mặc là ngành tạo ra những bộ trang phục đẹp mắt, phục vụ cho nhu cầu ăn mặc của con người. Một số từ vựng tiếng Hàn về may mặc.

Từ vựng tiếng Hàn về may mặc như 미싱사 (misingsa) thợ may, 재단 (jetan) cắt, 소매 (somae) tay áo. Hiện nay, may mặc là một trong những ngành quan trọng trên phương diện làm đẹp, tạo ra những bộ trang phục đẹp mắt và phục vụ nhu cầu ăn mặc của con người.

Một số từ vựng tiếng Hàn về may mặc.

재단 (jaetan): Cắt.

재단사 (jaetansa): Thợ cắt.

재단판 (jaetanphan): Bàn cắt.

재단기 (jaetanki): Máy cắt.

아이롱사 (airongsa): Thợ là, ủi.

아이롱대 (airongtae): Bàn là, ủi.

미싱 (mising): May.

미싱사 (misingsa): Thợ may.

미싱기 (misingki): Máy may.

특종미싱 (theukjongmising): Máy chuyên dụng.Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Hàn về may mặc

오바 (oba): Máy vắt sổ.

오바사 (obasa): Thợ vắt sổ.

작업지시사 (jakeopjisisa): Tài liệu kĩ thuật.

자재카드 (jajaekhateu): Bảng mẫu.

스타일 (seuthail): Mã hàng.

품명 (phummyong): Tên hàng.

원단 (wontan): Vải chính.

안감 (ankam): Vải lót.

배색 (baetaek): Vải phối.

지퍼 (jipheo): Khóa kéo.

코아사 (khoasa): Chỉ co dãn.

니켄지퍼 (nikhenjipheo): Khóa đóng.

스넷 (seunes): Cúc dập.

리뱃 (ribaes): Đinh vít.

매인라벨 (maeinrabel): Mác chính.

캐어라벨 (phaeeorabel): Mác sườn.

사이트라밸 (saitheurabael): Mác cỡ.

우라 (ura): Mặt trái của vải.

오무데 (omute): Mặt phải của vải.

단추 (tanchu): Khuy, nút áo.

단추를 끼우다 (tanchureul kkiuda): Cài nút áo.

단추를 달다 (tanchureul talda): Đơm nút áo.

주머니 (jumeoni): Túi.

몸판 (momphan): Thân áo.

앞판 (apphan): Thân trước.

뒤판 (tuyphan): Thân sau.

에리 (eri): Cổ áo.

소매 (somae): Tay áo.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về may mặc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news