| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về tài chính
Từ vựng tiếng Hàn về tài chính.
외환 (oehwan): Ngoại hối.
환율 (hwanyul): Tỷ giá hối đoái.
경품권 (gyeongphumgwuon): Quyền bán đấu giá.
경품 (gyeongphum): Hàng bán đấu giá.
재정 (jaejong): Tài chính.
창구 (changgu): Quầy giao dịch.
증권거래소 (jeunggwuogeoraeso): Thị trường chứng khoán.
고객 (gogaek): Khách hàng.
통장 (thongjang): Sổ tài khoản.
입금 (ipgeun): Nhận tiền, nạp tiền.
출금 (chulgeum): Chuyển tiền, rút tiền.
계좌 (gyejwa): Tài khoản.
계좌를열다 (gyejwareulyeolta): Mở tài khoản.
환전하다 (hwanjeonhata): Đổi tiền.
번호표 (beonhophyu): Phiếu đợi.
자동입출금기 (jatongopchulgeumgi): Máy rút tiền tự động.
수수료 (susuryu): Lệ phí.
오르다 (oreuta): Tăng lên.
내리다 (naerita): Giảm xuống.
요금 (yogeum): Giá tiền, cước phí.
현금 (heongeum): Tiền mặt.
구입하다 (guiphata): Mua.
돈을 내다 (toneul naeta): Trả tiền.
비율 (biyul): Tỷ lệ phần trăm.
수퓨 (suphyu): Ngân phiếu.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về tài chính được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/