Home » Từ vựng tiếng Hàn về tài chính
Today: 26-04-2024 12:38:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tài chính

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:16:58)
           
Từ vựng tiếng Hàn về tài chính như 외환 (oehwan) ngoại hối, 환율 (hwanyul) tỷ giá hối đoái, 경품권 (gyeongphumgwuon) quyền bán đấu giá, 경품 (gyeongphum) hàng bán đấu giá.

Từ vựng tiếng Hàn về tài chính.

외환 (oehwan): Ngoại hối.

환율 (hwanyul): Tỷ giá hối đoái.

경품권 (gyeongphumgwuon): Quyền bán đấu giá.

경품 (gyeongphum): Hàng bán đấu giá.

재정 (jaejong): Tài chính.

창구 (changgu): Quầy giao dịch.

증권거래소 (jeunggwuogeoraeso): Thị trường chứng khoán.Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Hàn về tài chính

고객 (gogaek): Khách hàng.

통장 (thongjang): Sổ tài khoản.

입금 (ipgeun): Nhận tiền, nạp tiền.

출금 (chulgeum): Chuyển tiền, rút tiền.

계좌 (gyejwa): Tài khoản.

계좌를열다 (gyejwareulyeolta): Mở tài khoản.

환전하다 (hwanjeonhata): Đổi tiền.

번호표 (beonhophyu): Phiếu đợi.

자동입출금기 (jatongopchulgeumgi): Máy rút tiền tự động.

수수료 (susuryu): Lệ phí.

오르다 (oreuta): Tăng lên.

내리다 (naerita): Giảm xuống.

요금 (yogeum): Giá tiền, cước phí.

현금 (heongeum): Tiền mặt.

구입하다 (guiphata): Mua.

돈을 내다 (toneul naeta): Trả tiền.

비율 (biyul): Tỷ lệ phần trăm.

수퓨 (suphyu): Ngân phiếu.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về tài chính được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news