Home » Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực
Today: 23-11-2024 16:54:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:16:06)
           
Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực như 김치찌개 (kimchichigae) canh kimchi, 된장찌개 (duenjangchigae) canh tương, 콩나물국 (khongnamulguk) canh giá đỗ.

Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực.

김치찌개 (kimchichigae): Canh kimchi.

김밥 (kimbap): Cơm cuộn rong biển.

된장찌개 (duenjangchigae): Canh tương.

콩나물국 (khongnamulguk): Canh giá đỗ.

한식 (hansik): Món Hàn Quốc.

김치 (kimchi): Kim chi.

잡채 (japc(hae): Miến trộn.

불고기 (bulgogi): Thịt nướng.

삼겹살 (samgyeopsal): Ba chỉ nướng.Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực

자장면 (jajangmyeon): Mì đen.

냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.

우동 (udong): Mì udon.

떡 (teok): Bánh gạo.

비빔밥 (bibimbap): Cơm trộn.

김 (gim): Rong biển.

깍두기 (kakdugi): Kim chi củ cải.

순두부찌개 (sundupuchigae): Canh đậu hũ non.

삼계탕 (samgyethang): Gà hầm sâm.

꼬리곰탕 (korigomthang): Canh đuôi bò.

녹차 (nokcha): Trà xanh.

미역 (miyeok): Canh Rong biển.

뻥튀기 (beongthuygi): Bánh gạo.

후식 (husik): Món tráng miệng.

생선회 (saeng seon hue): Gỏi cá.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news