Home » Quả táo trong tiếng Hàn
Today: 25-04-2024 01:18:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả táo trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:08:55)
           
Quả táo trong tiếng Hàn là 사과 (sakwa). Quả táo là loại cây ăn quả vùng nhiệt đới, giàu chất dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng đối với sức khỏe con người.

Quả táo trong tiếng Hàn là 사과 (sakwa). Quả táo là loại trái cây ngon không chỉ bổ dưỡng cho sức khỏe mà còn giúp chị em sử dụng để chăm sóc sắc đẹp.

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây, hoa quả.

과일 (kwail): Hoa quả.

포도 (photo): Quả nho.

토마토 (thomatho): Quả cà chua.

바나나 (banana): Quả chuối.

호두 (hotu): Quả óc chó.

배 (bae): Quả lê.

딸기 (ttalki): Dâu tây.

멜론 (melron): Dưa gang.

수박 (subak): Dưa hấu.

파인애플 (phainaeoheul): Quả dứa.Sài Gòn Vina, quả táo trong tiếng Hàn

복숭아 (boksunga): Quả đào.

밀크과일 (milkheukwail): Quả vú sữa.

롱안 (rongan): Quả nhãn.

사보체 (sabuche): Quả hồng xiêm.

람부탄 (rambuthan): Quả chôm chôm.

리치 (richi): Quả vải.

파파야 (phaphaya): Quả đu đủ.

망고 (mangko): Quả xoài.

오렌지 (orenji): Quả cam.

귤 (kyul): Quả quýt.

대추 (taechu): Táo tàu.

감 (kam): Quả hồng.

곶감 (kojkam): Quả hồng khô.

석류 (seokryu): Quả lựu.

코코넛 (khokhoneos): Quả dừa.

용과 (yongkwa): Quả thanh long.

자몽 (jamong): Quả bưởi.

서양자두 (seoyangjatu): Quả mận.

두리안 (turian): Quả sầu riêng.

잭 과일 (jaek kwail): Quả mít.

키위 (khiui): Quả kiwi.

체리 (cheri): Quả anh đào.

망고스틴 (mangkoseuthin): Quả măng cụt.

옥수수 (oksusu): Bắp ngô.

아보카도 (abokhato): Quả bơ.

Bài viết quả táo trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news