| Yêu và sống
Nước ép trái cây tiếng Hàn
Nước ép trái cây tiếng Hàn là 과일쥬스 (gwailjyuseu). Nước ép trái cây có thể hiểu là bạn dùng các phương pháp để ép ra nước của trái cây và rau củ, nhưng vẫn giữ lại được tất cả các chất dinh dưỡng bao gồm chất enzym và vitamin ban đầu của các loại trái cây và rau củ đó.
Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ uống.
음료수 (eumryosu): Đồ uống.
우유 (uyu): Sữa.
커피 (kheophi): Cà phê.
블랙커피 (beullaekkheophi): Cà phê đen.
밀크커피 (milkheukheophi): Cà phê sữa.
코코아 (khokhoa): Ca cao.
핫초코 (haschokho: Sô cô la nóng.
차 (cha): Trà.
녹차 (nokcha): Trà xanh.
홍차 (hongcha): Hồng trà.
보리차 (boricha): Trà lúa mạch.
주스 (chu seu): Nước ép trái cây.
오렌지주스 (orenchijuseu): Cam vắt.
레몬주수 (lemonjusu): Nước chanh.
야자수 (yajasu): Nước dừa.
스무디 (seumuti): Sinh tố.
생수 (saengsu): Nước suối.
콜라 (khola): Coca.
술 (sul): Rượu.
소주 (soju): Rượu soju.
포도주 (photoju): Rượu nho.
맥주 (mekju): Bia.
칵테일 (khaktheil): Cocktail.
Bài viết nước ép trái cây tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/