| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề phụ kiện thời trang
Phụ kiện thời trang là những món đồ nhằm tôn vinh cá tính người dùng, giúp cho trang phục của bạn thêm nổi bật và ấn tượng.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phụ kiện và đồ trang sức.
액세서리 (aekseseori): Phụ kiện.
귀금속 (gwigeumsok): Đồ trang sức.
목걸이 (mokgeori): Vòng cổ.
펜던트 (pendeonteu): Mặt dây chuyền.
브로치 (beurochi): Trâm cài đầu.
귀고리 (gwigori): Bông tai.
팔찌 (palzzi): Vòng đeo tay.
발찌 (balzzi): Lắc chân.
시계 (sigye): Đồng đồ.
반지 (banji): Nhẫn.
넥타이 (nektai): Cà vạt.
머리핀 (meoripin): Kẹp tóc.
숄 (syol): Khăn choàng.
모자 (moja): Nón.
벨트 (belteu): Thắt lưng.
신발 (sinbal): Giày dép.
장갑 (janggap): Găng tay.
안경 (angyeong): Kính.
지갑 (jigap): Ví.
가방 (gabang): Cặp.
핸드백 (haendeubaek): Túi Xách.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn chủ đề phụ kiện thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/